Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề thời gian

Thời gian là một chủ đề quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề thời gian.

Tháng 6 23, 2023 - 16:00
Tháng 6 14, 2023 - 16:05
Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề thời gian
  1. 時間 (じかん) - Thời gian
  2. 分 (ふん) - Phút
  3. 秒 (びょう) - Giây
  4. 小時 (じかん) - Giờ
  5. 日 (にち) - Ngày
  6. 週間 (しゅうかん) - Tuần
  7. 月 (つき) - Tháng
  8. 年 (とし) - Năm
  9. 昨日 (きのう) - Hôm qua
  10. 今日 (きょう) - Hôm nay
  11. 明日 (あした) - Ngày mai
  12. 曜日 (ようび) - Ngày trong tuần
  13. 朝 (あさ) - Buổi sáng
  14. 正午 (しょうご) - Buổi trưa
  15. 午後 (ごご) - Buổi chiều
  16. 晚上 (ばん) - Buổi tối
  17. 今週 (こんしゅう) - Tuần này
  18. 来週 (らいしゅう) - Tuần sau
  19. 去年 (きょねん) - Năm ngoái
  20. 来年 (らいねん) - Năm sau
  21. 時計 (とけい) - Đồng hồ
  22. 期間 (きかん) - Khoảng thời gian
  23. 予定 (よてい) - Kế hoạch
  24. 開始 (かいし) - Bắt đầu
  25. 終了 (しゅうりょう) - Kết thúc
  26. 時速 (じそく) - Tốc độ
  27. 瞬間 (しゅんかん) - Chốc lát, khoảnh khắc
  28. 待ち時間 (まちじかん) - Thời gian chờ đợi
  29. 時差 (じさ) - Chênh lệch múi giờ
  30. 延長 (えんちょう) - Gia hạn, kéo dài
  31. 早朝 (そうちょう) - Sáng sớm
  32. 深夜 (しんや) - Đêm khuya
  33. 期限 (きげん) - Hạn chót
  34. 全期間 (ぜんきかん) - Toàn bộ thời gian
  35. 連続 (れんぞく) - Liên tiếp

Ngoài ra, còn nhiều từ vựng khác liên quan đến thời gian như kỳ nghỉ (休暇 - きゅうか), lịch (カレンダー - かれんだー), thời điểm (時点 - じてん) và nhiều hơn nữa.

Hi vọng rằng những từ vựng này sẽ giúp bạn mở rộng từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời gian và sử dụng chúng một cách linh hoạt để diễn đạt các khía cạnh khác nhau của thời gian trong cuộc sống hàng ngày.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。