Ngữ pháp tiếng Nhật (Nâng cao)
Chào mừng đến với phần Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao của InJavi!
Hướng dẫn này được thiết kế riêng cho những người học có trình độ tiếng Nhật trung cấp vững chắc và mong muốn tìm hiểu sâu hơn về các cấu trúc ngôn ngữ phức tạp hơn.
Tại đây, bạn sẽ gặp các điểm ngữ pháp phức tạp, thành ngữ và từ vựng chuyên ngành giúp bạn diễn đạt các ý tưởng phức tạp và tham gia vào các cuộc trò chuyện ở cấp độ cao hơn. Hoàn hảo cho những học viên và chuyên gia nâng cao, phần này sẽ giúp bạn tinh chỉnh các kỹ năng ngôn ngữ và nâng cao khả năng nói và viết tiếng Nhật trôi chảy.
あ (a) あいかわらず |
い (i) 〜以上いじょう |
う (u) 〜上で
|
え (e)
|
お (o) おおいに
|
か (ka) 〜かいがある |
き (ki) ~きり
|
く (ku) ~くらいなら
|
け (ke) 〜げ
|
こ (ko)
|
さ (sa) さぞ |
し (shi) ~しだい |
す (su) 〜ずくめ |
せ (se)
|
そ (so) ~そばから |
た (ta) たいして |
ち (chi) ちなみに
|
つ (tsu) ~ついでに
|
て (te) 〜であれ/〜であろうと |
と (to) 〜とあって |
な (na) 〜ないでもない |
に (ni)
~に応おうじて |
ぬ (nu)
|
ね (ne)
|
の (no) 〜のごとく
|
は (ha) ~はおろか |
ひ (hi) ひたすら |
ふ (hu) ふと |
へ (he) べつに |
ほ (ho) |
ま (ma) ~まで |
み (mi) まさか |
む (mu)
|
め (me) ~むけ |
も (mo) 〜もさることながら |
や (ya) 〜や否いなや |
ゆ (yu)
|
よ (yo) よほど/よっぽど |
||
ら (ra) ~らしい |
り (ri)
|
る (ru)
|
れ (re)
|
ろ (ro)
|
わ (wa) ~わりには |
を (wo) ~を皮かわ切きりに |
ん (n) 〜んばかりだ |