Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 34
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 197
1. 計算 [けいさん] : tính toán
2. 可能 [かのう] : có thể, có khả năng
3. 報告 [ほうこく] : báo cáo
4. 都市 [とし] : thành phố
5. 政治 [せいじ] : chính trị
6. 競争 [きょうそう] : cạnh tranh
7. 原因 [げんいん] : nguyên nhân
8. 活動 [かつどう] : hoạt động
9. 歴史 [れきし] : lịch sử
10. 表 [ひょう] : danh sách, bảng biểu
Ngày 198
1. サイト : trang web
2. ⼟産 [みやげ] : quà tặng
3. 臭い [におい] : mùi
4. 現⾦ [げんきん] : tiền mặt
5. ⾍ [むし] : côn trùng
6. 寄る [よる] : ghé qua
7. ⽥舎 [いなか] : vùng quê
8. 帰宅 [きたく] : trở về nhà
9. 重⼤ [じゅうだい] : quan trọng, trọng đại
10. マイナス : dấu trừ, âm
Ngày 199
1. 稼ぐ [かせぐ] : kiếm tiền
2. 左右 [さゆう] : phải trái
3. 痛み [いたみ] : đau
4. 誤解 [ごかい] : hiểu lầm
5. ⽂句 [もんく] : than vãn
6. 欧⽶ [おうべい] : âu mỹ
7. ⾯接 [めんせつ] : phỏng vấn
8. サイン : chữ ký
9. 年中 [ねんじゅう] : cả năm
10. 機嫌 [きげん] : tình trạng, tâm thái
Ngày 200
1. 居間 [いま] : phòng khách
2. 度々 [たびたび] : thường
3. 例⽂ [れいぶん] : câu ví dụ
4. 怠ける [なまける] : lười biếng
5. 転勤 [てんきん] : chuyển nơi làm việc
6. 政府 [せいふ] : chính phủ
7. 所有 [しょゆう] : sở hữu
8. いずれ [いずれ] : từng cái, một lúc nào đó
9. 対する [たいする] : đối với
10. 教会 [きょうかい] : nhà thờ
Trên đây là Tuần thứ 34 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.