Từ vựng tiếng Nhật: Về bệnh cảm cúm
Cuối năm ở Nhật Bản là thời điểm thời tiết trở lạnh, khiến sức đề kháng suy giảm và làm gia tăng nguy cơ mắc bệnh cảm cúm. Nếu chẳng may bị cảm, hãy nhanh chóng uống thuốc, nghỉ ngơi và bổ sung dinh dưỡng đầy đủ để nhanh chóng hồi phục.
Trong trường hợp đã sử dụng hết thuốc cảm mang từ Việt Nam hoặc uống mà không thấy hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số loại thuốc trị cảm cúm phổ biến tại Nhật dưới đây.
Triệu chứng của bệnh cảm cúm
- Cơ thể mệt mỏi, khó chịu, sốt nhẹ.
- Chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi.
- Hắt hơi liên tục.
- Đau nhức cơ thể, đau đầu nhẹ.
- Ho và viêm họng.
Một số từ vựng tiếng Nhật về thuốc và bệnh cảm cúm :
- 薬屋 ( くすりや ) : Hiệu thuốc.
- 症状 (しょうじょう) : Triệu chứng bệnh.
- 鼻水(はなみず): Bị sổ mũi.
- 鼻づまり (はなづまり) : Bị nghẹt mũi.
- 熱 ( ねつ ) : Phát sốt.
- 風邪 ( かぜ ) : Cảm lạnh, cảm cúm.
- 総合かぜ薬 ( そうごうかぜくすり ): Thuốc cảm lạnh thông thường
- のどが痛い ( のどがいたい) : Đau họng.
- 頭痛 ( ずつう ) : Đau đầu.
- くしゃみ : Hắt xì.
- 咳 ( せき ) : Bị ho.
- せき止め薬 ( せきどめくすり) : Thuốc chữa ho.
- 点鼻薬 (てんびやく): Thuốc nhỏ mũi.
- たん:Đờm.