Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 45
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 261
1. 贅沢 [ぜいたく) : xa xỉ, xa hoa
2. そのうち (そのうち) : không sớm thì muộn
3. でこぼこ (でこぼこ) : lồi lõm4. ⼿のひら (てのひら) : lòng bàn tay
5. 裸⾜ (はだし) : chân trần, chân đất
6. べたべた (べたべた) : Dính vào nhau
7. 眉⽑ (まゆげ) : lông mày
8. 割り箸 (わりばし) : đũa có thể tách đôi
9. ⽇付け (ひづけ) : ngày tháng (trong các văn bản)
10. ぴたりと (ぴたりと) : đột nhiên
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 262
1. まな板 (まないた) : cái thớt
2. 筆記⽤具 (ひっきようぐ) : dụng cụ để tốc kí
3. くすぐる (くすぐる) : làm buồn, cù léc
4. かんかん (かんかん) : (giận) sôi lên
5. ⽩線 (はくせん) : đường vạch kẻ trắng (để cảnh báo)
6. ⾒覚え (みおぼえ) : sự nhận ra, nhớ ra
7. これまで (これまで) : cho đến bây giờ
8. からす (からす) : con quạ
9. 噛み付く (かみつく) : cắn
10. ⽩菜 (はくさい) : cải thảo, cải trắng
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 263
1. プロ野球 (プロやきゅう) : bóng chày chuyên nghiệp
2. かみそり (かみそり) : dao cạo râu
3. 何⼗ (なんじゅう) : vài chục
4. 何百 (なんびゃく) : vài trăm
5. 何千(なんぜん) : vài nghìn
6. がくんと (がくんと) : đáng kể, nhiều
7. ⾶び下りる (とびおりる) : bay xuống
8. 通⾏⽌め (つうこうどめ) : ngừng qua lại
9. ⾏き⽌まり (いきどまり) : hết đường
10. 真ん丸 (まんまる) : tròn trịa, tròn xoe
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 264
1. いつの間に (いつのまに) : từ lúc nào
2. くっ付ける (くっつける) : dính chặt vào, dán vào
3. 付け⾜す (つけたす) : góp thêm vào
4. 得する (とくする) : có lợi
5. 損する (そんする) : thua lỗ
6. ⾔い返す (いいかえす) : nói đáp trả
7. 体温計 (たいおんけい) : nhiệt kế
8. 後戻り (あともどり) : sự rút lui, quay trở lại
9. 話し声 (はなしごえ) : tiếng nói
10. くるくる (くるくる) : vòng quanh
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 265
1. 怖がる (こわがる) : sợ
2. ⼈違い (ひとちがい) : sự nhầm người
3. 取り返す (とりかえす) : lấy lại, giành lại
4. 乗り降り (のりおり) : việc lên xuống xe
5. ⼝喧嘩 (くちげんか) : cãi nhau
6. 起き上がる (おきあがる) : thức dậy
7. ぶら下がる (ぶらさがる) : treo lòng thòng, rủ xuống
8. ⾶び上がる (とびあがる) : bay lên
9. 泣き声 (なきごえ) : tiếng khóc
10. 持ち物 (もちもの) : đồ của mình
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 266
1. 細⻑い (ほそながい) : thon dài
2. 出⼊り⼝ (でいりぐち) : cửa ra vào
3. 正座 (せいざ) : ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng
4. ⼤喜び (おおよろこび) : hạnh phúc tràn trề
5. 落とし物 (おとしもの) : đồ đánh rơi
6. じゃんじゃん (じゃんじゃん) : nhiều lần, liên tục
7. ⾒違える (みちがえる) : nhìn nhầm, nhận nhầm
8. 合理的 (ごうりてき) : hợp lý
9. ⾃主的 (じしゅてき) : tính tự chủ, độc lập
10. 全⾯的 (ぜんめんてき) : mang tính toàn diện
Trên đây là Tuần thứ 45 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.