Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 44
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 255
1. きゅうり : dưa chuột
2. 鰻 (うなぎ) : con lươn
3. まぐろ : cá ngừ
4. パイナップル : dứa
5. ほうれん草 (ほうれんそう) : rau chân vịt
6. マヨネーズ : nước sốt Mayone
7. ⽟ねぎ (たまねぎ) : hành tây
8. 焼き⾁ (やきにく) : thịt nướng
9. ⽬薬 (めぐすり) : thuốc nhỏ mắt
10. 寝過ごす (ねすごす) : ngủ quá giấc
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 256
1. 国際的 (こくさいてき) : mang tính quốc tế
2. 国際化 (こくさいか) : quốc tế hóa
3. 区役所 (くやくしょ) : trụ sở hành chính khu vực
4. 和室 (わしつ) : phòng mang phong cách Nhật Bản
5. 本格的 (ほんかくてき) : thực sự
6. ⾼速道路 (こうそくどうろ) : đường cao tốc
7. とりあえず : trước hết, tạm thời
8. 先に (さきに) : phía trước mặt
9. ぎりぎり : sát nút, gần hết thời hạn
10. 慌ただしい (あわただしい) : bận tối mắt tối mũi
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 257
1. 今ごろ (いまごろ) : vào lúc này
2. くっ付く (くっつく) : dính chặt, theo sát nút
3. 北⾵ (きたかぜ) : gió Bắc
4. 海⽼ (えび) : con tôm
5. 思い切って (おもいきって) : dứt khoát, quyết chí
6. はっと : sửng sốt, ngạc nhiên
7. 宛先 (あてさき) : địa chỉ gửi đến
8. ばらばら : tủa ra, toả ra
9. 乗⾞券 (じょうしゃけん) : vé lên tàu
10. ぶるぶる : rung bần bật, lập cập
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 258
1. すらすら : trơn tru, trôi chảy
2. 終電 (しゅうでん) : chuyến tàu cuối
3. ずるい : xấu xa
4. すやすや : (ngủ) ngon lành
5. がたがた : lập cập lỏng lẻo
6. ⾮常⼝ (ひじょうぐち) : cửa thoát hiểm
7. ざらざら : ram ráp, xù xì
8. ぬるぬる : nhớp nháp
9. ⼥らしい (おんならしい) : nữ tính
10. 急⽤ (きゅうよう) : việc gấp
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 259
1. きょろきょろ : ngáo ngác nhìn quanh
2. ぐずぐず : kề dà kề dề, chậm chạp
3. ぽかぽか : ấm áp
4. 洗い物 (あらいもの) : chén đĩa cần rửa
5. かっと : nóng lên, mất kiềm chế
6. どきっと : ngạc nhiên, sốc
7. 乗り遅れる (のりおくれる) : nhỡ tàu
8. くたくた : mệt mỏi, phờ phạc
9. すべすべ : mượt mà, mịn màng
10. にやにや : cười tủm tỉm
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 260
1. あだ名 (あだな) : biệt danh
2. 後⽚付け (あとかたづけ) : dọn dẹp
3. イカ : con mực
4. うきうき : vui sướng, hân hoan
5. 可愛がる (かわいがる) : thương yêu, nâng niu
6. 餃⼦ (ぎょうざ) : bánh Gyoza
7. げらげら : ha hả
8. ごめん : xin lỗi
9. 明々後⽇ (しあさって) : 3 ngày nữa
10. 削減 (さくげん) : sự cắt giảm
Trên đây là Tuần thứ 44 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.