Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 48

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 8 9, 2023 - 21:42
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 48

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 279
1. 逆 (ぎゃく) : ngược lại
2. 最⾼ (さいこう) : cao nhất, tuyệt nhất
3. 利益 (りえき) : lợi nhuận
4. 事務 (じむ) : công việc (giấy tờ)
5. 出版 (しゅっぱん) : sự xuất bản
6. プロ (プロ) : chuyên nghiệp
7. 様々 (さまざま) : nhiều loại
8. 州 (しゅう) : tỉnh
9. 共通 (きょうつう) : chung, giống nhau
10. 現代 (げんだい) : hiện đại

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 280
1. 被害 (ひがい) : thiệt hại
2. 新た (あらた) : mới, tươi mới
3. 相当 (そうとう) : tương đương
4. 更新 (こうしん) : đổi mới, cập nhật
5. 得る (える) : giành được, nhận được
6. 内 (うち) : bên trong
7. 維持 (いじ) : duy trì
8. 料⾦ (りょうきん) : chi phí
9. 到着 (とうちゃく) : đến nơi
10. なま物 (なまもの) : đồ tươi sống

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 281
1. 章 (しょう : chương, hồi sách
2. メンバー (メンバー) : thành viên
3. 演奏 (えんそう) : biểu diễn
4. 案 (あん) : phương án
5. 希望 (きぼう) : kì vọng
6. 記憶 (きおく) : kí ức
7. モデル (モデル) : người mẫu, khuôn mẫu
8. ⽅々 (かたがた) : các vị, các ngài
9. 発売 (はつばい) : bán ra thị trường
10. 話題 (わだい) : chủ đề câu chuyện

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 282
1. ⽬指す (めざす) : nhắm tới
2. 建築 (けんちく) : kiến trúc
3. 印象 (いんしょう) : ấn tượng
4. 権利 (けんり) : quyền lợi
5. 学習 (がくしゅう) : học tập
6. 発展 (はってん) : phát triển
7. 現場 (げんば) : hiện trường
8. 気分 (きぶん) : tinh thần
9. 移動 (いどう) : di chuyển
10. 発⾏ (はっこう) : phát hành

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 283
1. 宗教 (しゅうきょう) : tôn giáo
2. 改正 (かいせい) : cải chính
3. 倍 (ばい) : số lần nhiều hơn
4. 不安 (ふあん) : bất an, lo lắng
5. ⾃ら (みずから) : tự thân
6. 広告 (こうこく) : quảng cáo
7. 共同 (きょうどう) : hợp tác
8. 年代 (ねんだい) : thời đại
9. タイプ (タイプ) : kiểu, loại
10. 差 (さ) : sự khác biệt, chênh lệch

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 284
1. 営業 (えいぎょう) : việc kinh doanh
2. 役割 (やくわり) : vai trò
3. 改善 (かいぜん) : cải thiện
4. 撮影 (さつえい) : chụp ảnh, ghi hình
5. エネルギー (エネルギー) : năng lượng
6. 憲法 (けんぽう) : hiến pháp
7. 感謝 (かんしゃ) : cảm ơn
8. 感覚 (かんかく) : giác quan
9. 旅 (たび) : chuyến đi
10. 合わせる (あわせる) : làm cho hợp với

Trên đây là Tuần thứ 48 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。