Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 40
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 231
1. ⾔い訳 (いいわけ) : bao biện
2. ミュージック (ミュージック) : âm nhạc
3. ⻘春 (せいしゅん) : sự trẻ trung, tuổi thanh xuân
4. あっさり (あっさり) : dễ dàng, không suy nghĩ
5. 焦る (あせる) : sốt ruột, vội vàng
6. 柔軟 (じゅうなん) : mềm dẻo, linh hoạt
7. タレント (タレント) : tài năng
8. どうにか (どうにか) : bằng cách nào đó
9. コンテスト (コンテスト) : cuộc thi
10. もてる (もてる) : lôi cuốn (người khác giới)
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 232
1. デザート (デザート) : món tráng miệng
2. クイズ (クイズ) : câu đố
3. 中毒 (ちゅうどく) : sự trúng độc, nghiện
4. ムード (ムード) : tâm trạng
5. 同情 (どうじょう) : đồng cảm
6. 学歴 (がくれき) : Lý lịch học tập
7. 好調 (こうちょう) : tình hình tiến triển tốt
8. アマチュア (アマチュア) : nghiệp dư
9. 炒める (いためる) : xào
10. カメラマン (カメラマン) : nhiếp ảnh gia
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 233
1. 問い合わせる (といあわせる) : hỏi, hỏi thăm
2. しょっちゅう (しょっちゅう) : thường xuyên
3. ロープ (ロープ) : dây thừng
4. ストライキ (ストライキ) : cuộc bãi công
5. パンク (パンク) : nổ lốp
6. コマーシャル (コマーシャル) : quảng cáo thương mại
7. チェンジ (チェンジ) : chuyển đổi, thay thế
8. 待ち合わせ (まちあわせ) : cuộc gặp
9. 時差 (じさ) : sự chênh lệch múi giờ
10. 義理 (ぎり) : đạo lý, lễ nghĩa
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 234
1. さっと (さっと) : nhanh chóng
2. 左利き (ひだりきき) : thuận tay trái
3. サボる (サボル) : trốn việc, bùng học
4. だるい (だるい) : mỏi
5. ポット (ポット) : bình nước
6. レントゲン (レントゲン) : chụp X- quang
7. ⼼強い (こころづよい) : cảm thấy thêm mạnh mẽ
8. 無駄遣い (むだづかい) : lãng phí
9. バッジ (バッジ) : biểu tượng
10. 眼科 (がんか) : khoa mắt
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 235
1. 履歴書 (りれきしょ) : sơ yếu lý lịch
2. インフレーション (インフレーション) : sự lạm phát
3. 癌 (がん) : bệnh ung thư
4. ぺこぺこ (ぺこぺこ) : cúi đầu
5. 嘘つき (うそつき) : dối trá
6. おごる (おごる) : chiêu đãi
7. ⼗字路 (じゅうじろ) : ngã tư
8. びっしょり (びっしょり) : ướt sũng
9. だぶだぶ (だぶだぶ) : rộng thùng thình
10. おだてる (おだてる) : nịnh nọt
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 236
1. かかと (かかと) : gót giày
2. ほっと (ほっと) : thấy nhẹ nhõm
3. 傷付ける (きずつける) : làm tổn thương
4. うつむく (うつむく) : nhìn xuống
5. 前売り券 (まえうりけん) : vé bán trước
6. 短期 (たんき) : ngắn kỳ
7. 舐める (なめる) : liếm
8. 本⽇ (ほんじつ) : hôm nay
9. 業界 (ぎょうかい) : ngành nghề
10. ネットワーク (ネットワーク) : mạng
Trên đây là Tuần thứ 40 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.