Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 29
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 167
1. カップ : cốc
2. 消しゴム [けしゴム] : cục tẩy
3. スケート : trượt băng
4. 鍋 [なべ] : cái nồi
5. 寝坊 [ねぼう] : ngủ quên
6. 鋏 [はさみ] : cái kéo
7. 真っ⻘ [まっさお] : xanh ngắt
8. 汚す [よごす] : làm bẩn
9. 忘れ物 [わすれもの] : quên đồ
10. 掛け算 [かけざん] : phép tính nhân
Ngày 168
1. 臭い [くさい] : tanh, thối
2. 突き当たり [つきあたり] : đến cuối đường
3. マフラー : khăn quàng
4. 桃 [もも] : quả đào
5. アクセサリー : đồ trang sức
6. あくび [あくび] : ngáp
7. あめ [あめ] : kẹo, kẹo ngậm
8. 上り [のぼり] : đi lên
9. なるべく [なるべく] : tới mức có thể
10. じっと [じっと] : chăm chú
Ngày 169
1. ⾷器 [しょっき] : bát đũa
2. 延ばす [のばす] : kéo dãn ra
3. 薬局 [やっきょく] : hiệu thuốc
4. 雄 [おす] : con đực
5. 雌 [めす] : con cái
6. 和⾵ [わふう] : kiểu nhật
7. いびき [いびき] : tiếng ngáy
8. ピクニック : đi dã ngoại
9. 地域 [ちいき] : vị trí, vùng
10. 勘違い [かんちがい] : hiểu lầm
Ngày 170
1. 重要 [じゅうよう] : quan trọng
2. 主⼈ [しゅじん] : chồng tôi
3. お宅 [おたく] : nhà (người khác)
4. ハイキング : đi bộ nhanh
5. 畑 [はたけ] : ruộng
6. ボーイフレンド : bạn trai
7. イヤリング : hoa tai, bông tai
8. ガールフレンド : bạn gái
9. 柔らか [やわらか] : mềm
10. 納⾖ [なっとう] : đậu lành lên men
Ngày 171
1. 別に [べつに] : ngoài ra
2. どうしても [どうしても] : dù thế nào đi nữa
3. ⽗親 [ちちおや] : bố
4. 誘う [さそう] : mời
5. ⺟親 [ははおや] : mẹ
6. 昼前 [ひるまえ] : buổi sáng
7. ふらふら [ふらふら] : hoa mắt, lảo đảo
8. こぼす [こぼす] : làm tràn, làm đổ
9. 持ってくる [もってくる] : mang tới
10. 振り向く [ふりむく] : ngoảnh lại
Ngày 172
1. 洗⾯所 [せんめんじょ] : nhà tắm
2. 外側 [そとがわ] : phía ngoài
3. 段々 [だんだん] : dần dần
4. 包む [つつむ] : bao bọc
5. 無くなる [なくなる] : mất, hết
6. 豚 [ぶた] : con lợn
7. 褒める [ほめる] : khen ngợi
8. 沸かす [わかす] : đun sôi
9. 暖める [あたためる] : ấm lên
10. 換える [かえる] : thay thế
Trên đây là Tuần thứ 29 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.