Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 49

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 8 10, 2023 - 21:44
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 49

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 284
1. 営業 (えいぎょう) : việc kinh doanh
2. 役割 (やくわり) : vai trò
3. 改善 (かいぜん) : cải thiện
4. 撮影 (さつえい) : chụp ảnh, ghi hình
5. エネルギー (エネルギー) : năng lượng
6. 憲法 (けんぽう) : hiến pháp
7. 感謝 (かんしゃ) : cảm ơn
8. 感覚 (かんかく) : giác quan
9. 旅 (たび) : chuyến đi
10. 合わせる (あわせる) : làm cho hợp với

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 285
1. 既に (すでに) : đã ~
2. 現状 (げんじょう) : hiện trạng
3. 先⽇ (せんじつ) : hôm trước
4. 中央 (ちゅうおう) : trung tâm, trung ương
5. 似る (にる) : giống với ~
6. 平均 (へいきん) : bình quân
7. 末 (すえ) : cuối ~
8. 追加 (ついか) : sự thêm vào
9. なさる (なさる) : làm (kính ngữ của する)
10. 様⼦ (ようす) : tình hình

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 286
1. 活⽤ (かつよう) : phát huy, tận dụng
2. 交換 (こうかん) : trao đổi
3. 整備 (せいび) : sửa chữa, bảo dưỡng
4. 想像 (そうぞう) : tưởng tượng
5. ああ (ああ) : ~ như thế
6. 満⾜ (まんぞく) : thỏa mãn, mãn nguyện
7. 以降 (いこう) : từ sau đó
8. ⽐較 (ひかく) : so sánh
9. クラス (クラス) : tầng lớp, chủng loại
10. 犯罪 (はんざい) : phạm tội, tội ác

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 287
1. おっしゃる (おっしゃる) : nói (kính ngữ của ⾔う)
2. 特定 (とくてい) : đã định trước
3. 基礎 (きそ) : cơ sở, nền tảng
4. 流れ (ながれ) : dòng chảy
5. どうも (どうも) : không hiểu sao
6. 村 (むら) : thôn làng
7. 安定 (あんてい) : ổn định
8. 本⼈ (ほんにん) : người đó
9. 雰囲気 (ふんいき) : bầu không khí
10. 会場 (かいじょう) : hội trường

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 288
1. 電⼦ (でんし) : điện tử
2. ⽂ (ぶん) : câu văn
3. 範囲 (はんい) : phạm vi
4. 常に (つねに) : luôn luôn
5. 失う (うしなう) : mất, thất lạc
6. ⽇常 (にちじょう) : thường nhật
7. 回答 (かいとう) : trả lời
8. 体制 (たいせい) : thể chế, cấu trúc
9. 調整 (ちょうせい) : sự điều chỉnh
10. 疑問 (ぎもん) : nghi vấn

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 289
1. 応援 (おうえん) : cổ vũ
2. 感想 (かんそう) : cảm tưởng
3. 解説 (かいせつ) : giải thích
4. シリーズ (シリーズ) : một loạt
5. 公共 (こうきょう) : công cộng
6. ⺠間 (みんかん) : thuộc về tư nhân
7. 裁判 (さいばん) : sự xét sử
8. 組合 (くみあい) : công đoàn
9. 本来 (ほんらい) : vốn có từ trước tới nay
10. ⼀体 (いったい) : thật không hiểu ~

Trên đây là Tuần thứ 49 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。