Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 23
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 131
1. 貯⾦ [ちょきん] : tiết kiệm
2. バイク : xe máy
3. 預かる [あずかる] : cho gửi (đồ)
4. オレンジ : cam
5. 噛む [かむ] : cắn
6. きつい [きつい] : chật trội
7. 越える [こえる] : đi qua
8. ⼩包 [こづつみ] : gói đồ
9. 新年 [しんねん] : năm mới
10. 配達 [はいたつ] : giao hàng
Ngày 132
1. 動物園 [どうぶつえん] : sở thú
2. 封筒 [ふうとう] : phong bì
3. 危ない [あぶない] : nguy hiểm
4. テキスト : văn bản
5. ビニール : ni lông
6. アルバム : an bum
7. ⽔泳 [すいえい] : bơi
8. 混む [こむ] : đông đúc
9. スカート : váy
10. 取れる [とれる] : tuột ra
Ngày 133
1. ペン : bút
2. 物 [もの] : đồ vật
3. 郵便 [ゆうびん] : thư tín
4. 割れる [われる] : vỡ
5. 駅員 [えきいん] : nhân viên nhà ga
6. おしゃべり [おしゃべり] : tán chuyện, nói nhiều
7. 緑⾊ [みどりいろ] : màu xanh lá cây
8. 毎朝 [まいあさ] : hàng sáng
9. 曲げる [まげる] : gập
10. きっと : chắc chắn
Ngày 134
1. 理科 [りか] : khoa học
2. 下着 [したぎ] : đồ lót
3. 太る [ふとる] : béo mập
4. 冷房 [れいぼう] : máy lạnh
5. 別れる [わかれる] : chia tay
6. 空く [あく] : trống, vắng
7. 出掛ける [でかける] : rời khỏi
8. 毎晩 [まいばん] : mỗi tối
9. 指輪 [ゆびわ] : nhẫn
10. 腐る [くさる] : thối rữa
Ngày 135
1. 貧乏 [びんぼう] : nghèo
2. おしゃれ : ăn diện
3. 休憩 [きゅうけい] : giải lao
4. ⾆ [した] : lưỡi
5. ジュース : nước hoa quả
6. ゼロ [ゼロ] : zero
7. 朝刊 [ちょうかん] : báo sáng
8. 丁寧 [ていねい] : lịch sự
9. 苦⼿ [にがて] : yếu, kém
10. ⽇ [ひ] : ngày
Ngày 136
1. 引っ越し [ひっこし] : chuyển nhà
2. 歩道 [ほどう] : đường bộ
3. 折れる [おれる] : gãy
4. ⾒送り [みおくり] : tiễn đưa
5. ⼣刊 [ゆうかん] : báo tối
6. この間 [このあいだ] : gần đây
7. 冷える [ひえる] : trở lên mát
8. ピンク : màu hồng
9. グラス : cốc
10. ⽑ [け] : lông, tóc
Trên đây là Tuần thứ 23 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.