Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 36

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 7 27, 2023 - 19:12
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 36

Ngày thứ 207
1. 逮捕 (たいほ) : bắt giữ
2. 程度 (ていど) : mức độ
3. 同様 (どうよう) : giống với
4. 要求 (ようきゅう) : yêu cầu
5. 貿易 (ぼうえき) : ngoại thương
6. 輸出 (ゆしゅつ) : xuất khẩu
7. 商業 (しょうぎょう) : thương nghiệp
8. 船便 (ふなびん) : thư tín gửi bằng tàu
9. 選挙 (せんきょ) : bầu cử
10. 住⺠ (じゅうみん) : dân cư

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 208
1. 出席 (しゅっせき) : có mặt, tham dự
2. 発⾔ (はつげん) : phát ngôn
3. 伴う (ともなう) : mang theo
4. 採⽤ (さいよう) : tuyển dụng
5. 処理 (しょり) : xử lý
6. 解決(かいけつ) : giải quyết
7. 全国 (ぜんこく) : toàn quốc
8. 作業 (さぎょう) : thao tác
9. ⽣産 (せいさん) : sản xuất
10. 管理 (かんり) : quản lý

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 209
1. 増加 (ぞうか) : gia tăng
2. 特徴 (とくちょう) : đặc trưng
3. 強調 (きょうちょう) : nhấn mạnh
4. 制度 (せいど) : chế độ
5. 株 (かぶ) : cổ phiếu
6. 加える (くわえる) : thêm vào
7. 強化 (きょうか) : củng cố, tăng cường
8. 設計 (せっけい) : thiết kế
9. 段階 (だんかい) : giai đoạn
10. ⾏う (おこなう) : tổ chức

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 210
1. 経済 (けいざい) : kinh tế
2. ⼯場 (こうじょう) : nhà máy
3. 技術 (ぎじゅつ) : kĩ thuật
4. 施設 (しせつ) : thiết bị
5. 神 (かみ) : thần
6. ⼈⼝ (じんこう) : dân số
7. 党 (とう) : Đảng
8. 輸⼊ (ゆにゅう) : nhập khẩu
9. 煮る (にる) : nấu
10. コンサート : buổi hòa nhạc

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 211
1. ガソリン : xăng
2. パンツ : quần lót
3. そっくり (そっくり) : giống hệt
4. 名刺 (めいし) : danh thiếp
5. いちいち (いちいち) : mọi thứ
6. しつこい (しつこい) : lằng nhằng, dai dẳng
7. 喉 (のど) : cổ họng
8. ⾝⻑ (しんちょう) : chiều cao cơ thể
9. 何で (なんで) : tại sao (từ để hỏi)
10. 味噌 (みそ) : tương miso của Nhật

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 212
1. 気の毒 (きのどく) : đáng thương
2. そっと (そっと) : nhẹ nhàng
3. こっそり (こっそり) : âm thầm, giấm dúi
4. うっかり (うっかり) : lơ đễnh, vô ý
5. わざと (わざと) : cố tình
6. がっかり (がっかり) : thất vọng
7. ぼんやり (ぼんやり) : thẫn thờ
8. 酢 (す) : giấm ăn
9. 羨ましい (うらやましい) : ghen tị
10. 捕まえる (つかまえる) : tóm, bắt

Trên đây là Tuần thứ 36 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。