Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 17

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 7 8, 2023 - 17:44
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 17

Ngày 97
961.冷める (さめる) : nguội lạnh đi
962.⾊々 (いろいろ) : nhiều loại
963.持って⾏く (もっていく) : mang đi
964.着替える (きがえる) : thay quần áo
965.⽯鹸 (せっけん) : xà phòng
966.野球 (やきゅう) : bóng chày
967.昼⾷ (ちゅうしょく) : bữa trưa
968.朝⾷ (ちょうしょく) : bữa sáng
969.眠る (ねむる) : ngủ
970.初め (はじめ) : bắt đầu

Ngày 98
971.⽕ (ひ) : ngọn lửa
972.⻄ (にし) : phía tây
973.東 (ひがし) : phía đông
974.南 (みなみ) : phía nam
975.⼣⾷ (ゆうしょく) : cơm tối
976.なかなか (なかなか) : tương đối là
977.励ます (はげます) : cổ  vũ
978.涙 (なみだ) : nước mắt
979.夢 (ゆめ) : ước mơ, giấc mơ
980.職場 (しょくば) : nơi làm việc

Ngày 99
981.隣 (となり) : bên cạnh
982.マンション (マンション) : chung cư
983.エレベーター (エレベーター) : thang máy
984.窓 (まど) : cửa sổ
985.押す (おす) : nhấn
986.⼊学 (にゅうがく) : nhập học
987.⼾ (と) : cánh cửa
988.通り (とおり) : đường
989.亡くなる (なくなる) : mất, chết
990.夫婦 (ふうふ) : vợ chồng

Ngày 100
991.⼥性 (じょせい) : nữ giới
992.森 (もり) : rừng già
993.トラック  : xe  tải
994.レコード  : ghi lại
995.熱 (ねつ) : bị sốt
996.ページ  : trang
997.踊る (おどる) : nhảy, múa
998.⻑さ (ながさ) : chiều dài
999.厚さ (あつさ) : độ dày
1000.秘密 (ひみつ) : bí mật

Trên đây là Tuần thứ 17 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。