Từ vựng tiếng Nhật về các loại thành phần dinh dưỡng

Sau đây, Injavi xin chia sẻ với các bạn nhóm từ vựng tiếng Nhật về các loại thành phần dinh dưỡng (栄養成分) cơ bản nhất. Bạn có thể biết loại thuốc hay thực phẩm chức năng, loại vitamin nào mình dùng.

Tháng 12 31, 2022 - 09:57
Tháng 6 13, 2023 - 16:47
Từ vựng tiếng Nhật về các loại thành phần dinh dưỡng

Tất cả các loại thành phần dinh dưỡng chủ yếu được phiên âm katakana từ tiếng Anh, vì vậy từ gốc của nhiều từ chỉ có trong tiếng Anh.

Japanese English
カロリー / エネルギー calories
タンパク質(タンパクしつ) protein
脂質(ししつ) lipid
炭水化物(たんすいかぶつ) carbohydrate
食物繊維(しょくもつせんい) dietary fiber
糖質(とうしつ) sugar
コレステロール cholesterol
鉄(てつ) iron
カルシウム calcium/canxi
ビタミンA vitamin A
ビタミンB vitamin B
ビタミンC vitamin C
ビタミンD vitamin D
ビタミンE vitamin E
ビタミンK vitamin K
マグネシウム magnesium
ナトリウム natrium
ミネラル minerals
ナイアシン niacin
ビオチン biotin
葉酸(ようさん) folic acid
パントテン酸(パントテンさん) pantothenic acid
リン rin

Hy vọng bài viết này của Injavi đã cung cấp những thông tin cần thiết và hữu ích cho các bạn đang học tiếng Nhật, chuẩn bị cho kỳ thi JLPT.

--------------------------
Injavi.com - Visit in Japan

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。