Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Tuyển dụng

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề Tuyển dụng.

Tháng 6 26, 2023 - 16:24
Tháng 6 14, 2023 - 16:29
Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Tuyển dụng
  1. 採用 (さいよう) - Tuyển dụng
  2. 求人募集 (きゅうじんぼしゅう) - Tuyển dụng nhân viên
  3. 応募 (おうぼ) - Nộp đơn
  4. 履歴書 (りれきしょ) - Sơ yếu lý lịch
  5. 面接 (めんせつ) - Phỏng vấn
  6. 経験 (けいけん) - Kinh nghiệm
  7. 能力 (のうりょく) - Năng lực
  8. 資格 (しかく) - Bằng cấp
  9. 採用試験 (さいようしけん) - Kỳ thi tuyển dụng
  10. 応募者 (おうぼしゃ) - Người ứng tuyển
  11. 選考 (せんこう) - Sự lựa chọn
  12. 採用通知 (さいようつうち) - Thông báo được tuyển dụng
  13. 雇用契約 (こようけいやく) - Hợp đồng lao động
  14. 給与 (きゅうよ) - Lương
  15. 福利厚生 (ふくりこうせい) - Chế độ phúc lợi
  16. 面接官 (めんせつかん) - Người phỏng vấn
  17. 採用条件 (さいようじょうけん) - Điều kiện tuyển dụng
  18. 履歴書記入 (りれきしょきにゅう) - Viết đơn xin việc
  19. 応募書類 (おうぼしょるい) - Hồ sơ ứng tuyển
  20. 経歴 (けいれき) - Lịch sử làm việc
  21. 自己紹介 (じこしょうかい) - Tự giới thiệu
  22. 職務経験 (しょくむけいけん) - Kinh nghiệm làm việc
  23. 雇用形態 (こようけいたい) - Hình thức làm việc
  24. 退職理由 (たいしょくりゆう) - Lý do nghỉ việc
  25. 試用期間 (しようきかん) - Thời gian thử việc
  26. 推薦状 (すいせんじょう) - Thư giới thiệu
  27. 求める人材 (もとめるじんざい) - Nhân tài cần tìm
  28. 適性検査 (てきせいけんさ) - Kiểm tra năng lực
  29. 離職票 (りしょくひょう) - Giấy tờ nghỉ việc
  30. 職場環境 (しょくばかんきょう) - Môi trường làm việc

Những từ vựng trên giúp bạn hiểu về quá trình tuyển dụng và các thuật ngữ liên quan đến chủ đề này. Khi tham gia vào quá trình tìm kiếm việc làm hoặc chuẩn bị cho một buổi phỏng vấn, việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn tương tác và giao tiếp hiệu quả với nhà tuyển dụng và các ứng viên khác. Hãy áp dụng chúng để cải thiện khả năng giao tiếp của mình trong lĩnh vực tuyển dụng tiếng Nhật.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。