Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Hoa quả

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề "Hoa quả".

Tháng 7 4, 2023 - 17:59
Tháng 6 14, 2023 - 18:04
Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Hoa quả
  1. 果物 (kudamono): Hoa quả
  2. りんご (ringo): Quả táo
  3. ばなな (banana): Chuối
  4. みかん (mikan): Quả cam
  5. すいか (suika): Dưa hấu
  6. レモン (remon): Quả chanh
  7. いちご (ichigo): Dâu tây
  8. グレープフルーツ (gureepufuruutsu): Quả bưởi
  9. さくらんぼ (sakuranbo): Quả anh đào
  10. ぶどう (budou): Nho
  11. キウイフルーツ (kiui furuutsu): Quả kiwi
  12. パイナップル (painappuru): Quả dứa
  13. オレンジ (orenji): Quả cam
  14. マンゴー (mangoo): Quả xoài
  15. パッションフルーツ (passhon furuutsu): Quả chanh dây
  16. パパイヤ (papaiya): Quả đu đủ
  17. アボカド (abokado): Quả bơ
  18. パイナップル (painappuru): Quả dứa
  19. かき (kaki): Quả hồng
  20. スイカ (suika): Quả dưa gang
  21. パイナップル (painappuru): Quả dứa
  22. ストロベリー (sutoroberii): Quả dâu
  23. ブルーベリー (buruuberii): Quả việt quất
  24. ラズベリー (razuberii): Quả mâm xôi
  25. ブラックベリー (burakkuberii): Quả mâm cau
  26. ピーチ (piichi): Quả đào
  27. アプリコット (apurikotto): Quả mơ
  28. パッションフルーツ (passhon furuutsu): Quả chanh dây
  29. グアバ (guaba): Quả ổi
  30. ドラゴンフルーツ (doragon furuutsu): Quả thanh long
  31. メロン (meron): Quả dưa gang
  32. キウイ (kiui): Quả kiwi
  33. パイナップル (painappuru): Quả dứa
  34. パパイヤ (papaiya): Quả đu đủ
  35. プラム (puramu): Quả mận

Đây chỉ là một số từ vựng cơ bản về hoa quả trong tiếng Nhật. Còn rất nhiều loại hoa quả khác và từ vựng liên quan đến từng loại hoa quả cụ thể. Tuy nhiên, danh sách trên sẽ giúp bạn nắm bắt được những từ vựng chính để mô tả và đặt tên cho các loại hoa quả trong tiếng Nhật.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。