Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 28

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 7 19, 2023 - 18:20
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 28

Ngày 161
1. ⼊場券 [にゅうじょうけん] : vé vào cửa
2. ネックレス : vòng cổ
3. パジャマ : áo ngủ pizama
4. ボールペン : bút bi
5. かゆい : ngứa
6. 覚ます [さます] : tỉnh giấc
7. すいか [すいか] : dưa hấu
8. そば [そば] : mì soba
9. 特急 [とっきゅう] : tàu tốc hành
10. のり [のり] : keo dán

Ngày 162
1. ⼤抵 [たいてい] : thường thường
2. バスケットボール : bóng rổ
3. 酔っ払う [よっぱらう] : say rượu
4. どきどき [どきどき] : hồi hộp
5. 欲しがる [ほしがる] : mong muốn
6. 早起き [はやおき] : dậy sớm
7. 味噌汁 [みそしる] : canh miso
8. 読み⽅ [よみかた] : cách đọc
9. ⼊り⼝ [いりぐち] : cửa vào
10. 降ろす [おろす] : tháo dỡ, dỡ hàng

Ngày 163
1. 掛かる [かかる] : được treo
2. サンドイッチ : bánh san wich
3. 四⾓い [しかくい] : có hình tứ giác
4. 突き当たる [つきあたる] : đến chỗ tận cùng
5. 乾かす [かわかす] : phơi khô
6. 定期券 [ていきけん] : vé định kì
7. にこにこ : cười mỉm
8. 下る [くだる] : đi xuống
9. ウール : len
10. コーラ : cô ca cô la

Ngày 164
1. トイレットペーパー : giấy vệ sinh
2. 乗り換え [のりかえ] : chuyển xe
3. 灰⽫ [はいざら] : gạt tàn thuốc lá
4. ハム : giò
5. 床 [ゆか] : nền nhà
6. ローマ字 [ローマじ] : chữ romaji
7. いちご [いちご] : quả dâu tây
8. カレーライス : cơm cà ri
9. キャッシュカード : thẻ ATM
10. 停留所 [ていりゅうじょ] : điểm dừng xe

Ngày 165
1. 床屋 [とこや] : hiệu cắt tóc
2. ⻭磨き [はみがき] : đánh răng
3. ⼣飯 [ゆうはん] : bữa tối
4. 酔っ払い [よっぱらい] : say
5. 例 [れい] : ví dụ
6. お辞儀 [おじぎ] : cúi chào
7. 横断歩道 [おうだんほどう] : đường cho người đi bộ
8. ぐらぐら [ぐらぐら] : lắc qua lắc lại
9. 航空便 [こうくうびん] : thư nhanh
10. ジャム : mứt

Ngày 166
1. スリッパ : dép đi trong nhà
2. 畳む [たたむ] : gấp
3. トランプ : chơi bài
4. ⽇陰 [ひかげ] : bóng râm
5. ⽂房具 [ぶんぼうぐ] : văn phòng phẩm
6. 免許証 [めんきょしょう] : giấy phép
7. 訳す [やくす] : dịch thuật
8. よろしい : được không ạ?
9. 両替 [りょうがえ] : đổi tiền
10. ⽚付く [かたづく] : dọn dẹp

Trên đây là Tuần thứ 28 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。