Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 26
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 149
1. ソース : Nguồn gốc
2. ⾜す [たす] : cộng, thêm vào
3. トマト : cà chua
4. バター : bơ
5. 発⾞ [はっしゃ] : khởi hành
6. バレーボール : bóng chuyền
7. おかず [おかず] : thức ăn
8. カレンダー : lịch
9. とにかく : dù thế nào
10. 楽しみ [たのしみ] : sự thích thú
Ngày 150
1. 読書 [どくしょ] : đọc sách
2. 寒気 [さむけ] : cảm giác ớn lạnh
3. ⼣焼け [ゆうやけ] : hoàng hôn
4. 傷める [いためる] : làm tổn thương
5. くすぐったい : buồn (cười)
6. 泥棒 [どろぼう] : tên trộm
7. 襖 [ふすま] : cửa kéo
8. 美⼈ [びじん] : người đẹp
9. タイプライター : máy đánh chữ
Ngày 151
1. 再来年 [さらいねん] : sang năm nữa
2. 冗談 [じょうだん] : trò đùa, câu nói đùa
3. 近付く [ちかづく] : đến gần
4. 電話帳 [でんわちょう] : sổ điện thoại
5. ベル : chuông
6. ⼲す(ほす) : phơi ( đồ)
7. ⾦額 [きんがく] : số tiền
8. 蚊 [か] : con muỗi
9. 悲しむ [かなしむ] : cảm thấy buồn chán
10. クーラー : điều hòa
Ngày 152
1. 失礼 [しつれい] : xin thất lễ
2. 洗濯機 [せんたくき] : máy giặt
3. ⾖腐 [とうふ] : đậu phụ
4. 昼寝 [ひるね] : ngủ trưa
5. 不便 [ふべん] : bất tiện
6. ミルク : sữa
7. 向こう側 [むこうがわ] : phía bên kia
8. 億 [おく] : 100 triệu
9. お礼 [おれい] : sự cám ơn
10. 着せる [きせる] : mặc
Ngày 153
1. サラダ : sa lát
2. 代える [かえる] : thay thế
3. 四⾓ [しかく] : hình tứ giác
4. 急⾏ [きゅうこう] : tốc hành
5. 交差点 [こうさてん] : ngã tư
6. 覚める [さめる] : tỉnh giấc
7. 昼休み [ひるやすみ] : nghỉ trưa
8. ベルト : dây lưng
9. 真っ⿊ [まっくろ] : đen xì
10. 皆様 [みなさま] : quý vị
Ngày 154
1. ラーメン : mì tôm
2. ライター : bật lửa
3. ワイシャツ : áo sơ mi
4. 転ぶ [ころぶ] : ngã xuống
5. シャワー : vòi hoa sen
6. 扇⾵機 [せんぷうき] : quạt máy
7. 遅刻 [ちこく] : đến muộn
8. 釣る [つる] : câu cá
9. うどん [うどん] : món mì ư đông
10. 仮名 [かな] : chữ cái tiếng nhật,chữ cứng
Trên đây là Tuần thứ 26 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.