Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 21
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 119
1. 荷物 [にもつ] : hành lí, đồ đạc
2. 家賃 [やちん] : tiền nhà
3. 計画 [けいかく] : kế hoạch
4. 廊下 [ろうか] : hành lang
5. 天井 [てんじょう] : trần nhà
6. ベッド : giường
7. ソファー : ghế sôfa
8. 屋根 [やね] : mái nhà
9. 祭り [まつり] : lễ hội
10. 離婚 [りこん] : li hôn
Ngày 120
1. 葉 [は] : lá cây
2. ボート : thuyền
3. 燃える [もえる] : cháy
4. 巻く [まく] : bọc, gói
5. プラスチック : nhựa
6. 訪れる [おとずれる] : đến thăm (nơi nào đó)
7. 破る [やぶる] : xé rách
8. 関係 [かんけい] : quan hệ
9. 録⾳ [ろくおん] : ghi âm
10. 不幸 [ふこう] : bất hạnh
Ngày 121
1. 外国語 [がいこくご] : ngoại ngữ
2. 着物 [きもの] : áo ki mô nô
3. ⽜乳 [ぎゅうにゅう] : sữa bò
4. 救急⾞ [きゅうきゅうしゃ] : xe cấp cứu
5. 果物 [くだもの] : hoa quả
6. 間違い [まちがい] : lỗi sai
7. 映画館 [えいがかん] : rạp chiếu phim
8. 怖い [こわい] : đáng sợ
9. 鏡 [かがみ] : cái gương
10. 草 [くさ] : cỏ
Ngày 122
1. 敬語 [けいご] : kính ngữ
2. ⽋席 [けっせき] : vắng mặt
3. スイッチ : công tắc
4. 掃除 [そうじ] : dọn dẹp
5. 畳 [たたみ] : chiếu
6. 速さ [はやさ] : tốc độ
7. 林 [はやし] : rừng
8. プレゼント : quà
9. 弁当 [べんとう] : cơm hộp
10. いつでも [いつでも] : lúc nào cũng
Ngày 123
1. 寂しい [さびしい] : buồn
2. 少しも [すこしも] : ít nhất
3. 尊敬 [そんけい] : tôn kính
4. テニス : tennis
5. 広さ [ひろさ] : độ rộng
6. 読み(yomi) : việc đọc
7. 我慢 [がまん] : chịu đựng
8. 国籍 [こくせき] : quốc tịch
9. 恥ずかしい [はずかしい] : xấu hổ
10. ボタン : nút
Ngày 124
1. 洋服 [ようふく] : âu phục
2. 油 [あぶら] : dầu
3. 余る [あまる] : bỏ lại, dư thừa
4. コート : áo choàng thể thao
5. 正直 [しょうじき] : trung thực
6. ドラマ : phim truyền hình
7. ビザ : vi za
8. ⽔道 [すいどう] : nước máy
9. 店員 [てんいん] : nhân viên cửa hàng
Trên đây là Tuần thứ 21 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.