Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 18

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 7 9, 2023 - 17:46
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 18

Ngày 101
1. 凄い [すごい] : nhiều, lớn, giỏi
2. 親切 [しんせつ] : tốt bụng, tử tế
3. 絶対 [ぜったい] : tuyệt đối
4. 先⽉ [せんげつ] : tháng trước
5. ⼀昨年 [おととし] : năm kia
6. 冬休み [ふゆやすみ] : kì nghỉ đông
7. 夏休み [なつやすみ] : kì nghỉ hè
8. 休⽇ [きゅうじつ] : ngày nghỉ
9. 正⽉ [しょうがつ] : năm mới
10. 思い出 [おもいで] : kỉ niệm

Ngày 102
1. たまに [たまに] : đôi khi
2. おかしい [おかしい] : kỳ quoặc, không bình thường
3. 浅い [あさい] : nông
4. 君 [きみ] : cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới)
5. 奥さん [おくさん] : vợ (người khác)
6. ⾚ちゃん [あかちゃん] : em bé sơ sinh
7. ⼩学⽣ [しょうがくせい] : học sinh tiểu học
8. 貸す [かす] : cho mượn
9. 数える [かぞえる] : đếm
10. ⽣む [うむ] : sinh ra

Ngày 103
1. 育つ [そだつ] : lớn lên
2. 是⾮ [ぜひ] : nhất định
3. ⿊ [くろ] : màu đen
4. おもちゃ : đồ chơi
5. 靴 [くつ] : chiếc giầy
6. 連絡 [れんらく] : liên lạc
7. 伝⾔ [でんごん] : lời nhắn
8. 預ける [あずける] : gửi đồ
9. 下がる [さがる] : hạ xuống
10. 泳ぐ [およぐ] : bơ

Ngày 104
1. アルバイト : việc làm thêm
2. コート [コート] : áo khoác
3. 趣味 [しゅみ] : sở thích
4. 散歩 [さんぽ] : đi bộ
5. 幸せ [しあわせ] : hạnh phúc
6. 安⼼ [あんしん] : an tâm
7. ⼤勢 [おおぜい] : nhiều
8. 医者 [いしゃ] : bác sĩ
9. 運転⼿ [うんてんしゅ] : lái xe
10. 新幹線 [しんかんせん] : tàu tốc hành

Ngày 105
1. 往復 [おうふく] : khứ hồi
2. コピー [コピー] : sao chép
3. 奥 [おく] : phía trong
4. 重さ [おもさ] : cân nặng
5. 親しい [したしい] : thân mật
6. 修理 [しゅうり] : sửa chữa
7. カード : cái thẻ
8. 挨拶 [あいさつ] : chào hỏi
9. 階段 [かいだん] : cầu thang
10. 配る [くばる] : phân phát, phân phối

Ngày 106
1. 断る [ことわる] : từ chối
2. グラム : gam
3. 濃い [こい] : đặc (nồng độ)
4. 壊す [こわす] : phá vỡ
5. 桜 [さくら] : hoa anh đào
6. 仕⽅ [しかた] : cách làm
7. 絵 [え] : bức tranh
8. 気温 [きおん] : nhiệt độ không khí
9. 品物 [しなもの] : hàng hóa
10. 吸う [すう] : hút

Trên đây là Tuần thứ 18 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。