Từ vựng tiếng Nhật: Tên các loại cây
Thế giới các loài cây vô cùng phong phú và đa dạng. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Injavi tìm hiểu về tên các loại cây trong tiếng Nhật để bổ sung thêm vốn từ của mình nhé!
- 杉 (スギ – Sugi) : Cây tuyết tùng
- 梨 (ナシ – Nashi) : Cây lê
- 棗 (ナツメ – Natsume) : Cây táo tàu
- 杏 (アンズ – Anzu) : Cây mơ châu Âu hoặc cây mơ tây
- 李 (スモモ – Sumomo) : Cây mận hoặc cây mận Bắc
- 杞 (クコ – Kuko) : Cây kỷ tử. クコの実 (kiko no mi) : quả câu kỷ tử
- 柿 (カキ – Kaki) : Cây hồng
- 柳 (ヤナギ – Yanagi) : Cây liễu
- ⾦柑 (キンカン – Kinkan) : Cây kim quất
- みかん (Mikan) : Cây cam hoặc cây cam chanh
- 橙 (ダイダイ – Daidai) : Cây cam đắng Nhật Bản
- 橘 (タチバナ – Tachibana) : Cây cam tachibana
- 栃 (トチノキ – Tochinoki) : Cây dẻ ngựa Nhật Bản
- 椎 (シイ – Shii) : Cây dẻ gai
- 栴檀 (センダン – Sendan) : Cây xoan
- 松 (マツ – Matsu) : Cây thông
- 銀杏 (イチョウ – Ichou) : Cây rẻ quạt
- 柚 (ユズ – Yuzu) : Cây yuzu
- 梅 (ウメ – Ume) : Cây mơ
- 桃 (モモ – Momo) : Cây đào
- 桜 (サクラ – Sakura) : Cây anh đào
- 桑 (クワ – Kuwa) : Cây dâu tằm
- 紅葉 (モミジ – Momiji) : Cây phong
- 楓 (カエデ – Kaede) : Cây phong
- ユーカリ (Yuukari) : Cây bạch đàn
- サザンカ (Sazanka) : Cây sơn trà Nhật Bản
- 楠 (クスノキ – Kusunoki) : Cây long não
- 胡桃 (クルミ – Kurumi) : Cây óc chó hoặc cây hồ đào
- イチジク (Ichijiku) : Cây vả tây hoặc cây sung ngọt
- クチナシ (Kuchinashi) : Cây dành dành
- 榎 (エノキ – Enoki) : Cây cơm nguội
- 榴 (ザクロ – Zakuro) : Cây lựu
- 槿 (ムクゲ – Mukugu) : Cây dâm bụt
- 槲 (カシワ – Kashiwa) : Cây sồi
- 花梨 (カリン – Karin) : Cây mộc qua
- 櫁 (シキミ – Shikimi) : Cây hồi Nhật Bản
- ⼭吹 (ヤマブキ – Yamabuki) : Cây lệ đường hoặc cây chùm vàng
- 無患⼦ (ムクロジ – Mukuroji) : Cây bồ hòn
Trên đây là bài học về tên các loại cây trong tiếng Nhật. Hãy ghi nhớ tất cả những tên gọi này để sử dụng khi cần nhé! Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!