Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 31
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 179
1. 眺める [ながめる] : ngắm nhìn
2. 書類 [しょるい] : giấy tờ
3. 年⽉ [ねんげつ] : năm tháng
4. 燃やす [もやす] : cháy
5. 線路 [せんろ] : tuyến đường
6. ⽔着 [みずぎ] : đồ bơi
7. 可愛らしい [かわいらしい] : đáng yêu
8. 仲良し [なかよし] : bạn thân
9. 梅⼲し [うめぼし] : ô mai
10. ドレス : váy, áo
Ngày 180
1. 尽くす [つくす] : dốc hết
2. 地球 [ちきゅう] : trái đất
3. 不親切 [ふしんせつ] : không thân thiện
4. からから [からから] : khát khô
5. 本箱 [ほんばこ] : tủ sách
6. 横書き [よこがき] : viết ngang
7. そば屋 [そばや] : cửa hàng mì soba
8. 加⼯ [かこう] : gia công
9. 実験 [じっけん] : thực nghiệm
10. 愛する [あいする] : yêu
Ngày 181
1. あんまり [あんまり] : không nhiều lắm
2. いきなり [いきなり] : đột nhiên
3. 表 [おもて] : bên ngoài
4. 汚れ [よごれ] : vết bẩn
5. 間 [あいだ] : ở giữa
6. 紫 [むらさき] : màu tím
7. 灰⾊ [はいいろ] : màu xám
8. ⾎ [ち] : máu
9. 顎 [あご] : cằm
10. 始めに [はじめに] : đầu tiên
Ngày 182
1. 暖まる [あたたまる] : trở lên ấm áp
2. お世辞 [おせじ] : sự nịnh nọt
3. 袋 [ふくろ] : cái túi
4. ⻑袖 [ながそで] : áo dài tay
5. 半袖 [はんそで] : áo cộc tay
6. 形 [かたち] : hình dáng
7. 景⾊ [けしき] : phong cảnh
8. ざあざあ : rào rào
9. 再来⽉ [さらいげつ] : tháng sau nữa
10. 泊める [とめる] : trọ lại
Ngày 183
1. 叱る [しかる] : mắng
2. 騒ぐ [さわぐ] : gây ồn ào
3. ⾞道 [しゃどう] : đường xe chạy
4. 掃除機 [そうじき] : máy quét dọn
5. 剃る [そる] : cạo (râu)
6. 貼る [はる] : dán
7. 台 [だい] : bục, bệ
8. 主に [おもに] : chủ yếu
9. 倒す [たおす] : xô ngã
10. 星 [ほし] : ngôi sao
Ngày 184
1. ⻑⼥ [ちょうじょ] : trưởng nữ
2. ⽖ [つめ] : móng tay, móng chân
3. ⽸ [かん] : cái lon
4. とんとん : koong koong
5. 袖 [そで] : tay áo
6. 濡れる [ぬれる] : bị ướt
7. パーセント : phần trăm
8. 上がる [あがる] : tăng lên
9. 拍⼿ [はくしゅ] : vỗ tay
10. 弾く [ひく] : chơi (đàn)
Trên đây là Tuần thứ 31 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.