Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 24
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 137
1. ⿊板 [こくばん] : bảng đen
2. 積もる [つもる] : tích lại, chất thành đống
3. 半年 [はんとし] : nửa năm
4. 現在 [げんざい] : hiện tại
5. 利⽤ [りよう] : sử dụng
6. ⽅法 [ほうほう] : phương pháp
7. 中⼼ [ちゅうしん] : trung tâm
8. 明らか [あきらか] : rõ ràng
9. 社⻑ [しゃちょう] : giám dốc
10. ほぼ [ほぼ] : hầu hết
Ngày 138
1. 商品 [しょうひん] : hàng hóa
2. ⼤型 [おおがた] : rộng, loại to
3. 限る [かぎる] : giới hạn
4. 記録 [きろく] : kỉ lục
5. 具体的 [ぐたいてき] : cụ thể
6. 効果 [こうか] : kết quả, hiệu quả
7. 公開 [こうかい] : công khai
8. 作品 [さくひん] : tác phẩm
9. 迫る [せまる] : tới gần
10. ⼤会 [たいかい] : đại hội
Ngày 139
1. 背景 [はいけい] : bối cảnh
2. ⽂字 [もじ] : chữ
3. 規則 [きそく] : quy tắc
4. 近所 [きんじょ] : hàng xóm
5. グラフ : biểu đồ
6. ⾸都 [しゅと] : thủ đô
7. 減らす [へらす] : làm cho giảm
8. 隠れる [かくれる] : ẩn nấp
9. 美術館 [びじゅつかん] : bảo tàng mỹ thuật
10. ばか : ngu ngốc
Ngày 140
1. 暇 [ひま] : rảnh rỗi
2. 絵葉書 [えはがき] : bưu thiếp
3. あんなに [あんなに] : tới mức đó
4. ⾏き [いき] : việc đi
5. 通勤 [つうきん] : đi làm
6. ちゃんと [ちゃんと] : nghiêm chỉnh
7. のんびり [のんびり] : thong thả
8. 緊張 [きんちょう] : căn thẳng
9. 気付く [きづく] : nhận ra
10. 物語 [ものがたり] : câu chuyện
Ngày 141
1. 出⼝ [でぐち] : cửa ra
2. 登る [のぼる] : leo lên
3. 真っ⽩ [まっしろ] : trắng xoá
4. 下ろす [おろす] : hạ xuống
5. 貸し出す [かしだす] : cho mượn
6. サッカー : bóng đá
7. 暖房 [だんぼう] : lò sưởi
8. ⼿袋 [てぶくろ] : găng tay
9. 留守 [るす] : vắng nhà
10. 嘘 [うそ] : nói dối
Ngày 142
1. 遠慮 [えんりょ] : lưỡng lự
2. 折る [おる] : gập, làm gãy
3. スープ : canh
4. バナナ : chuối
5. 可哀相 [かわいそう] : đáng thương, tội nghiệp
6. パトカー : xe cảnh sát
7. ハンバーガー : bánh mì kẹp thịt
8. ⽑布 [もうふ] : cái chăn
9. エスカレーター : thang cuốn
10. お嬢さん [おじょうさん] : tiểu thư
Trên đây là Tuần thứ 24 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.