Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 20
Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.
Ngày 113
1. 運賃 [うんちん] : phí vận chuyển
2. 通学 [つうがく] : đi học
3. ⾒送る [みおくる] : tiễn đưa
4. 泣く [なく] : khóc
5. レストラン : nhà hàng
6. メモ : ghi chú
7. 予約 [よやく] : đặt trước
8. 番号 [ばんごう] : số
9. 注⽂ [ちゅうもん] : gọi món
10. パン : bánh mì
Ngày 114
1. ワイン : rượu vang
2. 材料 [ざいりょう] : nguyên liệu
3. 豚⾁ [ぶたにく] : thịt lợn
4. 焼く [やく] : nướng
5. 匂い [におい] : mùi
6. 付ける [つける] : đính vào
7. 痩せる [やせる] : giảm cân, gày
8. 届ける [とどける] : chuyển đến
9. 間に合う [まにあう] : đúng giờ
10. 向く [むく] : hướng mặt về
Ngày 115
1. 強さ [つよさ] : sức mạnh
2. 得意 [とくい] : đắc ý, giỏi
3. 塗る [ぬる] : sơn, quét, phủ
4. 投げる [なげる] : ném, vứt đi
5. 習う [ならう] : học
6. 注⽬ [ちゅうもく] : chú ý, quan tâm
7. 未来 [みらい] : tương lai
8. 箱 [はこ] : cái hộp
9. 右⼿ [みぎて] : tay phải
10. 左⼿ [ひだりて] : tay trái
Ngày 116
1. プール : bể bơi
2. ピアノ : đàn piano (dương cầm)
3. 光る [ひかる] : toả sáng
4. 踏む [ふむ] : giẫm lên
5. 別々 [べつべつ] : riêng rẽ từng cái một
6. ボール : quả bóng
7. 握る [にぎる] : túm lấy, nắm lấy
8. 真っ⾚ [まっか] : đỏ thẫm
9. 拾う [ひろう] : lượm, nhặt
10. 回す [まわす] : quay, xoay
Ngày 117
1. ノート : vở ghi chép
2. 辞める [やめる] : từ bỏ
3. 揺れる [ゆれる] : rung
4. ⽴派 [りっぱ] : giỏi giang
5. 練習 [れんしゅう] : luyện tập
6. 割る [わる] : vỡ, bị vỡ
7. 部分 [ぶぶん] : bộ phận
8. 拭く [ふく] : phủi, làm sạch
9. 招く [まねく] : mời
10. 急 [きゅう] : đột nhiên
Ngày 118
1. 汚れる [よごれる] : bị bẩn
2. 渡る [わたる] : băng qua
3. 途中 [とちゅう] : giữa chừng
4. インタビュー : phỏng vấn
5. 盗む [ぬすむ] : ăn trộm
6. 普段 [ふだん] : thông thường
7. 旅館 [りょかん] : nhà nghỉ
8. 博物館 [はくぶつかん] : bảo tàng
9. ホーム : sân ga
10. 引っ越す [ひっこす] : chuyển nhà
Trên đây là Tuần thứ 20 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".
Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.