Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 27

Trong bài viết này, Injavi cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng tiếng Nhật này thường được học trong những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Tháng 7 18, 2023 - 18:19
Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng - Tuần 27

Ngày 155
1. 記念⽇ [きねんび] : ngày kỉ niệm
2. 下り [くだり] : đi xuống
3. 掲⽰板 [けいじばん] : bảng thông báo
4. 凍る [こおる] : đóng băng
5. ごみ [ごみ] : rác
6. スーパーマーケット : siêu thị
7. ぶらぶら : lang thang
8. アナウンサー : phát thanh viên
9. ⾃炊 [じすい] : tự nấu ăn
10. ⽌める [とめる] : dừng

Ngày 156
1. 年下 [としした] : ít tuổi hơn
2. 治す [なおす] : sửa chữa
3. 箸 [はし] : đũa
4. 花⾒ [はなみ] : ngắm hoa
5. 引き出し [ひきだし] : ngăn kéo
6. 訳 [やく] : bản dịch thuật
7. いかが [いかが] : được không ạ?
8. 交通費 [こうつうひ] : chi phí đi lại
9. ステレオ : đài phát thanh
10. 再会 [さいかい] : gặp lại

Ngày 157
1. 滑る [すべる] : trượt
2. 早⼝ [はやくち] : nói nhanh
3. 裏返す [うらがえす] : lật ngược lên
4. ⾓ [かど] : góc
5. きらきら : lấp lánh
6. 三⾓ [さんかく] : tam giác
7. 激しい [はげしい] : mãnh liệt
8. 経営 [けいえい] : kinh doanh
9. 拡⼤ [かくだい] : mở rộng
10. 姿勢 [しせい] : tư thế

Ngày 158
1. 周辺 [しゅうへん] : vùng xung quanh
2. 他 [た] : khác
3. 達する [たっする] : đạt tới
4. 当時 [とうじ] : lúc đó
5. 当然 [とうぜん] : đương nhiên
6. 能⼒ [のうりょく] : năng lực
7. 判断 [はんだん] : phán đoán
8. 過ぎる [すぎる] : vượt quá
9. 正確 [せいかく] : chính xác
10. 戦争 [せんそう] : chiến tranh

Ngày 159
1. 放送 [ほうそう] : phát thanh
2. 習慣 [しゅうかん] : phong tục, thói quen
3. フィルム : cuộn phim (ảnh)
4. 受け付ける [うけつける] : nhận
5. ダンス : nhảy, múa
6. こんなに : như thế này
7. 吹く [ふく] : thổi
8. まあ [まあ] : tốt
9. メール : thư điện tử
10. インターネット : mạng internet

Ngày 160
1. 出⾝ [しゅっしん] : xuất thân
2. 職業 [しょくぎょう] : nghề nghiệp
3. スター : ngôi sao, sao
4. くだらない : vô nghĩa, tầm phào
5. 名簿 [めいぼ] : danh sách
6. 通常 [つうじょう] : thông thường
7. 家内 [かない] : vợ tôi
8. 消防署 [しょうぼうしょ] : cục phòng cháy chữa cháy
9. 再び [ふたたび] : lại lần nữa
10. ⼤統領 [だいとうりょう] : tổng thống

Trên đây là Tuần thứ 27 của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng" trong tiếng Nhật. Mời các bạn học sang những bài tiếp theo của "Học từ vựng tiếng Nhật thông dụng".

Hi vọng các bạn ngày càng phát triển vốn từ vựng tiếng Nhật của mình để giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn.

InJavi Injavi(インジャヴィ)は、外国人が日本の生活や観光をよりスムーズに楽しむための情報を提供するウェブサイトです。 初めて日本を訪れる方や日本語が苦手な方でも使いやすい、多言語対応サイトです。